Zig-zag In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Zig-zag", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-09 01:04

Meaning of Zig-zag

Zig-zag

noun

Một thứ có ngã rẽ trái phải luân phiên.

She is having the zigzags of emotions. - Cô ấy đang có một sự rối loạn cảm xúc.

verb

Luân phiên di chuyển từ bên này sang bên khác

We zigzagged from side to side to get through the forest. - Chúng tôi đi ngoằn ngoèo khắp khu rừng mới có thể thoát khỏi đó được.

adjective

Có hình dạng ngoằn ngoèo.

We couldn't make it through that zigzag path. - Chúng ta không thể đi qua được con đường ngoằn ngoèo đó đâu.

adverb

Một cách ngoằn ngoèo

My brother is a careless driver. He sometimes drives zigzag just for fun. - Anh trai tớ là một tên lái xe bất cẩn. Anh ấy đôi khi lái xe lạng lách chỉ để cho vui.

Grammar and Usage of Zig-zag

Các Dạng Của Động Từ

  • zigzags
  • zigzagged
  • zigzagging

Động từ "zigzag" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Zig-zag

Hình dích dắc. (Nguồn: Pinterest)

Mặc dù từ này không có nguồn gốc chính xác, nhưng sự xuất hiện đầu tiên của nó trên giấy trắng mực đen đã được tìm thấy trong các cuốn sách tiếng Pháp vào cuối thế kỷ 17. Từ này là biểu tượng của sự luân phiên thay đổi phương hướng và được áp dụng vào việc trùng tu công trình.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode