Zig-zag
Một thứ có ngã rẽ trái phải luân phiên.
She is having the zigzags of emotions. - Cô ấy đang có một sự rối loạn cảm xúc.
Luân phiên di chuyển từ bên này sang bên khác
We zigzagged from side to side to get through the forest. - Chúng tôi đi ngoằn ngoèo khắp khu rừng mới có thể thoát khỏi đó được.
Có hình dạng ngoằn ngoèo.
We couldn't make it through that zigzag path. - Chúng ta không thể đi qua được con đường ngoằn ngoèo đó đâu.
Một cách ngoằn ngoèo
My brother is a careless driver. He sometimes drives zigzag just for fun. - Anh trai tớ là một tên lái xe bất cẩn. Anh ấy đôi khi lái xe lạng lách chỉ để cho vui.
Động từ "zigzag" nên được chia theo thì của nó.
Mặc dù từ này không có nguồn gốc chính xác, nhưng sự xuất hiện đầu tiên của nó trên giấy trắng mực đen đã được tìm thấy trong các cuốn sách tiếng Pháp vào cuối thế kỷ 17. Từ này là biểu tượng của sự luân phiên thay đổi phương hướng và được áp dụng vào việc trùng tu công trình.