Zip by phrase
Di chuyển hoặc đi qua (ai đó / cái gì đó) một cách nhanh chóng.
Apparently, we've zipped by the restaurant that we are looking for. - Hình như, chúng tôi đã đi qua nhà hàng mà chúng tôi đang tìm kiếm.
Because of zipping by him, I didn't realize that he was the most wanted criminal. - Bởi vì đi qua anh ta nhanh quá, tôi không nhận ra rằng anh ta là tội phạm bị truy nã gắt gao nhất.
Trôi qua nhanh chóng.
The day seems to zip by when I am busy. - Ngày dường như trôi qua khi tôi bận rộn.
Two hours have zipped by, but I still have yet to finish this essay. - Hai giờ trôi qua nhanh chóng, nhưng tôi vẫn chưa hoàn thành bài luận này.
Đến một nơi nào đó trong thời gian ngắn hoặc cho một mục đích cụ thể.
On my way to school, I zipped by my mom's company to give her the key. - Trên đường đến trường, tôi ghé qua công ty của mẹ để đưa chìa khóa nhà cho mẹ.
Mom often zips by my school to take me home. - Mẹ thường xuyên ghé qua trường để đón tôi về nhà.
Động từ "zip" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.