Zip it (up)! verb phrase exclamation
Câm miệng.
"Zip it up, Mia!" he yelled at her. - "Câm miệng, Mia!" anh ta hét vào mặt cô ấy.
Zip it! I don't want to hear you! - Câm mồm đi! Tao không muốn nghe mày nói nữa.
Zip it! You are pissing me off. - Câm mồm! Mày làm tao bực mình lắm rồi đấy.
Im miệng, đừng nói gì cả
Bảo ai đó nên im lặng
Cụm từ này thường được dùng như một câu cảm thán.
Say mềm
Dan was as pissed as a newt at the year-end party last night.