A crashing bore British old-fashioned noun phrase
Ai đó hoặc một cái gì đó cực kỳ nhàm chán
I don't think I can make friends with him. He is a crashing bore. - Tôi không nghĩ mình có thể kết bạn với anh ta. Anh ta là một người nhàm chán.
I stopped watching that movie. It is a crashing bore. - Tôi đã ngừng xem bộ phim đó. Nó rất nhàm chán.
She gave me the wrong book. The book was a crashing bore. - Cô ấy đưa nhầm sách cho tôi rồi. Quyển này chán quá.
Mary doesn't want to talk with someone who are crashing bores. - Mary không muốn nói chuyện với những người nhàm chán.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.