Be neither fish nor fowl phrase
Không phải cái này hay cái khác; không phải thứ gì đó phù hợp với bất kỳ thể loại nào đang được thảo luận
I feel your suggestion is neither fish nor fowl. - Tôi cảm thấy gợi ý của bạn cứ nửa nạt nửa mở.
His new fashion collection is a fusion of tradition and modernity, neither fish nor fowl. - Bộ sưu tập thời trang mới của anh ấy là sự kết hợp giữa truyền thống và hiền đại, nửa nọ nửa kia.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.