Be on nodding terms (with someone) phrase
Nếu bạn "on nodding terms with someone", bạn chỉ quen ai sơ sơ hoặc đủ biết họ để nói lời chào.
I'm on nodding terms with my neighbors. - Tôi quen biết xã giao với những người bạn hàng xóm.
"Do you know Lincoln?" - "Well, just enough to be on nodding terms". - "Bạn có biết Lincoln không?" - "Ừ thì, tôi chỉ quen biết xã giao thôi".
Actually, I'm on nodding terms with Marie. I don't know her very well to ask for help. - Thực ra, tôi chỉ quen xã giao với Marie. Tôi không biết rõ cô ấy để xin giúp đỡ.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Được sử dụng ít nhất từ nửa đầu những năm 1800, thành ngữ này ám chỉ việc bạn chỉ biết một người đủ tốt để bạn gật đầu chào họ, nhưng không thực sự nói hoặc trò chuyện với nhau.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.