Be chasing (one's) (own) tail American British verb phrase
Được sử dụng khi ai đó bận rộn để làm nhiều việc nhưng đạt được ít và không dẫn đến tiến bộ
I have been chasing my tail all day, but I haven't finished any tasks. - Tôi đã loay hoay xử lí công việc cả ngày, nhưng tôi chưa hoàn thành nhiệm vụ nào cả.
Được sử dụng khi một người muốn quan hệ tình dục với ai đó
They admitted that they were chasing tail in the bar last night. - Họ thừa nhận rằng họ đã gạ gẵm ở quán ba tối qua.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
It seems that there is a blind impulse towards everything he does