Catch (a)hold of (someone or something) verb phrase
Nắm chặt hoặc tóm lấy cái gì đó.
Peter threw the rope and yelled, "Catch hold of it.". - Peter ném sợ dây thừng và thét to :"Hãy chụp nó".
Being scolded by his father, the frightened child caught a hold of his mother's skirt. - Bị bố mắng, đứa bé sợ hãi túm lấy váy mẹ nó.
Min was so angry that she caught hold of her hair and slapped her face with a pop. - Min tức giận đến nỗi túm tóc cô ta và tát ả một cái bốp.
Được sử dụng để chỉ ra rằng một người đã thành thạo hoặc thành công trong việc làm điều gì đó
Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.