Dance attendance (up)on (someone) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dance attendance (up)on (someone)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-07-21 12:07

Meaning of Dance attendance (up)on (someone)

Synonyms:

to be someone's beck and call

Dance attendance (up)on (someone) American verb phrase

Cụm "to be someone's beck and call" cũng có thể được dùng để biểu thị nghĩa tương tự như cụm "to dance attendance on (upon) somebody" nhưng mang nghĩa nặng nề hơn, tức là "là kẻ đầy tớ của ai đó."

Khi bạn đang "làm tôi, làm mọi" cho ai đó, nó có nghĩa là bạn đang bị ép uộc hoặc thao túng để thực hiện bất cứ yêu cầu gì cho người đó. Dù bạn vốn biết những yêu cầu đó là không thể chấp nhận được và rất bẩn thỉu.

Conforming to all of your other half's ludicrous demands ain't nothing but makes you more likely to be her beck and call. - Làm theo mọi yêu cầu lố bịch của bạn gái cậu chả có lợi ích gì ngoài khiến cậu trông giống như tên đầy tớ của cô ta vậy.

Stop forcing Lisa to dance attendance upon you or I'll accuse you of abusing her. - Thôi cái trò bắt Lisa phục tùng ông đi hoặc tôi sẽ kiện ông vì tội lạm dụng cô ấy đấy.

The more you thrive to dance attendance on somebody so that they might promote you, the more your self-esteem will be corrupted. - Càng cố gắng khúm núm trước ai đó để mong họ nâng cậu lên thì lòng tự trọng của cậu sẽ càng thối nát hơn thôi.

Grammar and Usage of Dance attendance (up)on (someone)

Các Dạng Của Động Từ

  • to dance attendance on (upon) someone | Active
  • to have (been)/ be (was/ were) danced attendance on (upon) someone | Passive
  • to (be) dancing attendance on (upon) someone | Continuous

Động từ "dance" của cụm nên được chia thể sao cho phù hợp với thì của nó trong câu chưa cụm.

More examples:

I shouldn't have wasted my time dancing attendance on him to be promoted. - Lẽ ra tôi không nên phí thời gian phục tùng ông ta để được thăng chức.

It's best to stop dancing attendance upon that crew of bad guys or you will have to be regret. - Tốt nhất là cậu nên dừng quỵ lụy đám người xấu kia đi hoặc cậu sẽ phải hối hận đấy.

Origin of Dance attendance (up)on (someone)

Cụm này từng là truyền thống của cô dâu tại lễ cưới, nơi cô được yêu cầu nhảy với mọi quan khách. Đó là nghĩa gốc, nhưng giờ đây nó có nghĩa rằng ai đó phải phục vụ cho mọi yêu cầu của anh ấy (hoặc cô ấy).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(the) thrills and spills

Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí

Example:

 Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode