Dude (oneself) up American British slang
Ăn mặc lịch sự và trang trọng hơn bình thường
I am invited to a ceremony tonight so I need to dude myself up. - Tôi đã được mời đến một buổi lễ tối nay vì vậy tôi cần phải ăn vận chỉnh tề.
Jenny dudes herself up in the opening of her store because many important partners will attend. - Jenny ăn vận rất chỉnh tề trong cho buổi khai trương cửa hàng của mình vì có nhiều đối tác quan trọng sẽ tham dự.
I have to dude myself up whenever I come to the office. - Bất cứ khi nào tôi đến văn phòng, tôi phải ăn mặc chỉnh tề.
Động từ "dude" nên được chia theo thì của nó.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Life's not all beer and skittles so get back to work.