Going around in circles In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "going around in circles", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Going around in circles (redirected from to go around in circles )

Synonyms:

go round in circles , run round in circles , chasing our tails , Going Nowhere , run around in circles , going in circles , go round and round

To go around in circles British American verb phrase

Khi nói ai đó "go around in circles" hoặc "go round in circles" có nghĩa là họ chưa đạt được mục tiêu vì họ cứ giải quyết lặp đi lặp lại cùng một điểm hoặc cùng một vấn đề.

To waste one's time and energy on trivial, aimless, or futile activities and fail to make any progress as a result.

She spent all day searching the Internet for the documents to do her thesis but she just kept going around in circles. - Cô ấy dành cả ngày tìm tài liệu trên mạng cho bài luận văn của cô ấy nhưng cô ấy loay hoay mãi không làm xong bài.

He tried to find any possible ways to study Spanish effectively but he still went around in circles. - Anh ấy cố tìm mọi cách để học tiếng Tây Ban Nha một cách hiệu quả nhưng anh ấy vẫn loay hoay không tiến bộ lên được bao nhiêu.

Làm việc chăm chỉ hoặc thảo luận một điều gì đó mà không đạt được tiến bộ nào

We had discussed that topic the whole morning but we just kept going around in circles. - Chúng tôi đã bàn luận chủ đề đó suốt cả một buổi sáng nhưng chúng tôi vẫn chỉ bàn xoay quanh một điểm và chưa đưa ra được kết luận nào.

Làm một việc gì đó trong một thời gian dài mà không đạt được kết quả gì vì bạn luôn quay trở lại cùng một vấn đề mà bạn không thể giải quyết được.

I spent all night trying to come up with ideas for my group's new project but it went round in circles the whole time. - Tôi dành cả đêm cố gắng nghĩa ra ý tưởng cho dự án mới của nhóm nhưng nó lẩn quẩn theo một vòng lặp.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Grammar and Usage of To go around in circles

Các Dạng Của Động Từ

  • to go around in circles
  • goes around in circles
  • going around in circles
  • went around in circles

Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.

Origin of To go around in circles

Khi bạn go around in circles có nghĩa là bạn đang đi lặp lại cùng một vấn đề mà không đem lại kết quả gì. (Nguồn: Internet)
Khi bạn go around in circles có nghĩa là bạn đang đi lặp lại cùng một vấn đề mà không đem lại kết quả gì. (Nguồn: Internet)

Ý tưởng đằng sau cụm từ này bắt nguồn từ thời điểm lần đầu tiên người ta quan sát thấy rằng những người bị lạc có xu hướng đi lang thang trong các vòng tròn và do đó không bao giờ đến được điểm đến mong muốn của họ. Plato đã sử dụng thuật ngữ theo nghĩa bóng (Charmides) cho một lập luận không dẫn đến đâu: “Bạn kéo tôi đi vòng đi vòng lại trong một vòng tròn.”

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
head and shoulders above

Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác

Example:

Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode