To go around in circles British American verb phrase
Khi nói ai đó "go around in circles" hoặc "go round in circles" có nghĩa là họ chưa đạt được mục tiêu vì họ cứ giải quyết lặp đi lặp lại cùng một điểm hoặc cùng một vấn đề.
She spent all day searching the Internet for the documents to do her thesis but she just kept going around in circles. - Cô ấy dành cả ngày tìm tài liệu trên mạng cho bài luận văn của cô ấy nhưng cô ấy loay hoay mãi không làm xong bài.
He tried to find any possible ways to study Spanish effectively but he still went around in circles. - Anh ấy cố tìm mọi cách để học tiếng Tây Ban Nha một cách hiệu quả nhưng anh ấy vẫn loay hoay không tiến bộ lên được bao nhiêu.
We had discussed that topic the whole morning but we just kept going around in circles. - Chúng tôi đã bàn luận chủ đề đó suốt cả một buổi sáng nhưng chúng tôi vẫn chỉ bàn xoay quanh một điểm và chưa đưa ra được kết luận nào.
I spent all night trying to come up with ideas for my group's new project but it went round in circles the whole time. - Tôi dành cả đêm cố gắng nghĩa ra ý tưởng cho dự án mới của nhóm nhưng nó lẩn quẩn theo một vòng lặp.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng đằng sau cụm từ này bắt nguồn từ thời điểm lần đầu tiên người ta quan sát thấy rằng những người bị lạc có xu hướng đi lang thang trong các vòng tròn và do đó không bao giờ đến được điểm đến mong muốn của họ. Plato đã sử dụng thuật ngữ theo nghĩa bóng (Charmides) cho một lập luận không dẫn đến đâu: “Bạn kéo tôi đi vòng đi vòng lại trong một vòng tròn.”
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.