Hit somebody (straight/right) in the eye American British informal
Nổi bật và ngay tức khắc hiện ra
Not mention to the quality of his presentation, the first thing that hit me straight in the eye was his polite manner. - Chưa nói đến chất lượng bài thuyết trình của anh ấy, điều đầu tiên đập thẳng vào mắt tôi là phong thái lịch sự của anh ấy.
A glorious outfit hits us in the eyes when we gazing at the opposite shop. - Một bộ trang phục lộng lẫy đập vào mắt chúng tôi khi chúng tôi nhìn vào cửa hàng đối diện.
When we arrived in Tokyo, the fact that there was no garbage everywhere on the streets hit us right in the eye. - Khi chúng tôi đến Tokyo, điều đập ngay vào mắt chúng tôi là không có một mẩu rác nào ở khắp mọi nơi trên đường phố.
Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.