Hoof it informal verb phrase
Đi bộ
You can hoof it home or wait for the next train to arrive. - Anh có thể đi bộ về nhà hoặc chờ chuyến tàu tiếp theo.
Just hoof it. My house is just a few steps away. - Chỉ cần đi bộ thôi. Nhà tôi ở cách có vài bước chân ấy mà.
Nhảy
When the music came on, my people started hoofing it. - Khi âm nhạc nổi lên rất nhiều người đã bắt đầu nhảy nhót.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Nhảy một cách hăng say
Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa
Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân
Động từ "hoof" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.