It pays to advertise British proverb
Đây là một cụm thành ngữ cố định.
Quảng cáo mang lại lợi ích về mặt danh tiếng, tiền bạc, cơ hội,... cho vật được quảng bá.
We have had 10 more orders since posting the ad on Facebook. It pays to advertise, right? - Chúng ta đã có thêm 10 đơn hàng kể từ khi đăng quảng cáo trên Facebook. Thật đáng công quảng cáo phải không?
The number of visitors to our website is increasing day by day. It pays to advertise! - Số lượng khách tiếp cận website của chúng ta ngày càng nhiều. Quả đúng là đáng tiền quảng cáo!
Xét đến các khía cạnh tích cực, hữu ích và thuận lợi của một tình huống
Được dùng để chỉ sự bổ sung những lợi ích hoặc những phương diện tích cực vào một thứ gì đó đã được coi là mang tính tích cực hoặc hữu ích.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.