It takes all sorts (to make a world) proverb
Nói khi bạn coi hành động hoặc suy nghĩ của ai đó kỳ lạ nhưng có thể chấp nhận được đối với bạn vì bạn nghĩ rằng những người có tính cách, quan điểm và khả năng khác nhau tạo nên thế giới.
A: Gosh! Look at John! He is running in the rain! B: Well, it takes all sorts. - A: Chúa ơi! Hãy nhìn John! Anh ấy đang chạy trong mưa! B: Chà, trên thế gian này kiểu người nào cũng có.
A: I've never played video games because I find them lackluster. B: Hmm. It's true that it takes all sorts. - A: Tôi chưa bao giờ chơi trò chơi điện tử vì tôi thấy chúng chán. B: Hừm. Đúng là trên thế gian này kiểu người nào cũng có.
I can't understand why John enjoys studying for hours, but I guess it takes all sorts to make the world. - Tôi không thể hiểu tại sao John thích học hàng giờ, nhưng tôi đoán rằng trên thế gian này kiểu người nào cũng có.
Sách Cầu nguyện chung (1548) bao gồm Lời cầu nguyện cho mọi tình trạng của con người, trong đó cầu nguyện Đức Chúa Trời “for all sorts and conditions of men; that thou wouldest be pleased to make thy ways known unto them.” Đây có thể là nguồn gốc của phiên bản tiếp theo, "It takes all sorts to make a world," đã có vào thế kỷ XVII. Vào cuối thế kỷ 19, nó được rút ngắn thành "It takes all sorts" và đến nay là một từ sáo rỗng.