Jot down phrasal verb
Viết nhanh điều gì đó xuống
He took out a piece of paper and jot all his ideas down. - Anh ấy lấy ra một tờ giấy và nhanh chóng ghi lại tất cả các ý tưởng của mình.
What I'm going to say is very important, so jot down. - Những gì tôi sắp nói là rất quan trọng, vì vậy hãy ghi chép lại.
I jotted down all the instructor's words. - Tôi ghi lại tất cả những điều người hướng dẫn nói.
Jotting down is an important skill to be a journalist. - Ghi chép là một kỹ năng quan trọng của một nhà báo.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.