Jot down phrasal verb
Viết nhanh điều gì đó xuống
He took out a piece of paper and jot all his ideas down. - Anh ấy lấy ra một tờ giấy và nhanh chóng ghi lại tất cả các ý tưởng của mình.
What I'm going to say is very important, so jot down. - Những gì tôi sắp nói là rất quan trọng, vì vậy hãy ghi chép lại.
I jotted down all the instructor's words. - Tôi ghi lại tất cả những điều người hướng dẫn nói.
Jotting down is an important skill to be a journalist. - Ghi chép là một kỹ năng quan trọng của một nhà báo.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.