Latinx In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Latinx", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-08-08 02:08

Meaning of Latinx

Latinx American formal

Đây là một thuật ngữ không phân biệt giới tính để nói về một người hoặc gia đình họ đến từ Mỹ Latinh nhưng hiện sống ở Mỹ.

Ellie: Which ethnic group is the largest in America? Cam: The Latinx community is the largest ethnic group in America today. - Ellie: Nhóm dân tộc nào lớn nhất ở Mỹ? Cam: Cộng đồng Mỹ Latinh là nhóm sắc tộc lớn nhất ở Mỹ hiện nay.

Edward: Will you join the campaign with us tomorrow? Holly: Of course, the Latinx like me is always part of 'Black Lives Matter' campaign. - Edward: Cậu sẽ tham gia chiến dịch với mọi người vào ngày mai chứ? Holly: Dĩ nhiên rồi, người Mỹ Latinh như tớ luôn luôn là một phần của chiến dịch 'Người da màu đáng được sống' mà.

Chloe: Wow, what dish is it? It looks so yummy. Andrea: It's Churrasco, one of the Latinx special cuisine. Have a seat and eat up. - Chloe: Chà, món gì vậy? Trông ngon quá đi mất. Andrea: Đó là Churrasco, một trong những món ăn đặc biệt của người Mỹ Latinh. Cùng thưởng thức thôi nào.

Grammar and Usage of Latinx

Cần chú ý sử dụng thuật ngữ trong ngữ cảnh phù hợp.

Origin of Latinx

Mặc dù không rõ thuật ngữ Latinx bắt đầu từ khi nào và như thế nào, nó chủ yếu gắn liền với đầu những năm 2000, với báo cáo là nó đã xuất hiện trên Google Xu hướng vào năm 2004.
Tuy nhiên, trước khi thuật ngữ "Latinx" được phổ biến, người ta từng dùng "Latino" (nam) hoặc "Latina" (nữ) để chỉ một người gốc Mỹ Latinh. Vào một thời điểm nào đó vào cuối những năm 1990, mọi người kết hợp hai thuật ngữ thành “Latin @” - @ là sự kết hợp của “a” và “o”.
The Origin Cited: HISTORY STORIES - Latino, Hispanic, Latinx, Chicano: Lịch sử đằng sau các thuật ngữ
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Don't Cry Over Spilt Milk

Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được

Example:

I heard that you lost your phone at the shopping mall yesterday. Don't cry over spilt milk.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode