Marinate American British verb
Ướp thịt hoặc thực phẩm với nước xốt
You need to marinate the pork for at least 2 hours before roasting. - Bạn cần ướp thịt heo ít nhất 2 tiếng trước khi nướng.
I have marinated the fish in beer for a couple of hours to have a special flavor. - Tôi đã ướp cá trong bia trong vài giờ để có hương vị đặc biệt.
I think you should marinate the beef in the refrigerator overnight. - Tôi nghĩ bạn nên ướp thịt bò trong tủ lạnh qua đêm.
Động từ "marinate" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.