Muck-raking American British informal
Đề cập đến hoạt động cố gắng lấy thông tin tiêu cực về cá nhân hoặc tổ chức để công khai thông tin đó, đặc biệt là bởi báo chí và phóng viên
There was so much muckraking about her love scandal that she decided to put off her live concert. - Có quá nhiều điều xoi mói về vụ bê bối tình ái của cô ấy đến nỗi cô ấy quyết định tạm dừng buổi biểu diễn trực tiếp của mình.
A famous actor accused his ex-girlfriend of muckraking his private life in the past. - Một nam diễn viên nổi tiếng đã tố cáo bạn gái cũ bới móc đời tư của anh ta trong quá khứ.
Some damn journalists always make some muckraking about my idol's life. - Một số nhà báo chết tiệt luôn bới móc về cuộc sống của thần tượng của tôi.
Thuật ngữ "muckraker" được dùng phổ biến vào năm 1906.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.