No better than (one) should be negative spoken language adjective phrase
Dùng để chỉ những người vô đạo đức, đặc biệt là phụ nữ có xu hướng lẳng lơ.
She in her neighbors' eyes is just no better than she should be. - Cô ấy trong mắt hàng xóm của cô ấy chỉ là một người phụ nữ lẳng lơ.
She is no better than she should be with that fatherless child. - Cô ta rõ là một người phụ nữ chẳng đứng đắn gì với đứa con không cha đó.
There is a prejudice that women whose boyfriends spend the night are no better than they should be. - Có định kiến rằng phụ nữ để bạn trai qua đêm lại nhà thì được xem là lẳng lơ.
You already knew she is no better than she should be, but you still fell in love with her. - Biết rõ cô là là một người phụ nữ chẳng đứng đắn gì rồi mà cậu vẫn yêu cô ấy à.
Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người
1. Một người khó ưa.
2. Bao cao su, đặc biệt là bao cao su đã qua sử dụng.
1. (adj) Rất khó chịu.
2. (adj) Hoàn toàn vô giá trị hoặc vô dụng.
3. (n) Một người cực kỳ khó chịu.
4. (n) Một địa điểm hoặc vật hoàn toàn không có giá trị hoặc vô dụng.
1. Một người đàn ông không tử tế hoặc tồi tệ.
2. Nói để nhấn mạnh cảm giác thích hoặc ngưỡng mộ của bạn đối với một người đàn ông.
Dùng để chỉ một người phụ nữ có nhiều mối quan hệ tình ái thoáng qua