Ping (one) spoken language verb slang
Được sử dụng để chỉ việc gửi tin nhắn cho ai đó.
I will ping David to ask whether he is going with us to the party. - Tôi sẽ gọi điện cho David để hỏi xem anh ấy có đi cùng chúng ta đến bữa tiệc hay không.
Oh, sorry. I didn't know that you'd pinged me on messenger until I opened the app. - Ôi, xin lỗi. Tôi không biết bạn đã nhắn cho tôi trên Messenger cho đến khi tôi mở ứng dụng lên.
Ping Ross to come over to my office right now. - Nhắn Ross đến văn phòng của tôi ngay.
I'll ping you when I get off the plane. - Tôi sẽ nhắn cho anh khi xuống sân bay.
Động từ "ping" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him