Piss on it interjection informal slang exclamation rude
Một câu cảm thán được sử dụng khi bạn quyết định làm điều gì đó một cách liều lĩnh, bất chấp hậu quả của nó.
"Are you sure about dropping out of school?" - "Oh, piss on it! I'll find a job and earn money". - "Bạn có chắc về việc nghỉ học luôn không?" - "Ôi, kệ đời đi! Tôi sẽ tìm việc và kiếm tiền."
"You're lost your key. Is that OK?" - "Piss on it, I'll look for it later". - "Bạn làm mất chìa khóa rồi. Ổn không vậy?" - "Kệ cha nó đi, tôi sẽ tìm sau".
"You've to go to work early tomorrow, and now you're fucking drunk?" - "Piss on it, bro. Just tonight". - "Anh phải đi làm sớm ngày mai, và giờ anh say bét nhè rồi ư?" - "Mặc kệ đi anh bạn. Chỉ tối nay thôi".
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.