Play (something) off as (something else) phrasal verb
Nếu bạn "play something off as something else", bạn tác động đến nhận thức của người khác bằng cách khiến cái gì trở thành một thứ khác hoàn toàn.
He usually plays Lisa off as a selfish and angry person but we all know that she is the opposite. - Anh ta thường khiến Lisa trở thành người ích kỉ và giận dữ trong mắt mọi người nhưng chúng ta đều biết cô ấy hoàn toàn ngược lại.
My mom has played the curfew time off as a protection to me. - Mẹ tôi khiến coi giới nghiêm như là một biện pháp bảo vệ cho tôi.
Our teacher played the new teaching method off as an encouragement for us to study better. - Giáo viên chúng tôi làm cái phương pháp dạy mới như một cách khuyến khích chúng tôi học tốt hơn.
Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
It has been raining for hours, it is the season of lovely weather for ducks after all.