Pushed too far In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pushed too far", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 12:10

Meaning of Pushed too far (redirected from push too far )

Push too far phrase

Nếu một người "pushes someone too far", anh/cô ấy gây áp lực khủng khiếp cho ai khác, khiến họ phản ứng tiêu cực và bạo lực. 

An empathetic leader will never push his employees too far. He will put himself in their shoes instead. - Một người lãnh đạo đồng cảm sẽ không bao giờ thúc bách nhân viên của mình quá mức. Thay vào đó, anh ấy sẽ đặt mình vào vị trí của họ.

Sometimes students are pushed too far by their teachers about doing homework. It can make them feel stressed out. - Đôi khi học sinh bị thúc bách quá mức bởi thầy cô trong việc làm bài tập về nhà. Điều đó có thể khiến học sinh bị căng thẳng.

Nếu ai đó "pushes something too far", anh/cô ấy làm quá cái gì mà một người không thể chịu đựng hoặc chấp nhận.

A: "Hey, can you lend me 10$?" B: "No, last time you borrowed me 15$ and you haven't repaid it yet ." A:"Please, one last time. I will pay you back on Monday." B: "I said no. You're pushing it too far. I can't bear you anymore." - A: "Ê, cho tao mượn 10 đô đi." B: "Không, lần trước mày đã mượn 15 đô và vẫn chưa trả." A:"Làm ơn đấy, một lần cuối. Tao sẽ trả vào thứ Hai." B: "Tao đã nói không. Mày đang đẩy đi quá xa rồi đấy. Tao không chịu nổi mày nữa".

Grammar and Usage of Push too far

Các Dạng Của Động Từ

  • pushed too far
  • pushes too far
  • pushing too far
  • to push too far

Động từ "push" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one thing leads to another

Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác

Example:

My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode