Rock to (something) slang verb phrase
Được sử dụng để mô tả một người nào đó đang nhảy múa, lắc lư hoặc hát theo nhạc một cách hào hứng, đặc biệt là nhạc rock.
He may look like a quiet person, but you gotta see him rocking to "It's my life". He would turn out a different person. - Có thể trông anh ta giống một người trầm tính, nhưng cậu phải thấy anh ta quẩy khi nghe bản "It's my life" kìa. Anh ấy như trở thành một người khác vậy.
One of my favorite things is to rock to DC in the car. - Một trong những sở thích của tôi là lắc lư theo chiếc DC trong xe hơi.
Nhẹ nhàng di chuyển một người nào đó qua lại để giúp họ ngủ.
Rose's such a gentle mother. She's singing and rocking the baby to sleep. - Rose thật là một người mẹ dịu dàng. Cô ấy đang hát ru bé con ngủ.
Darling, can you help me to rock her to sleep? I'm busy with my cooking. - Anh yêu, anh có thể giúp em đưa con ngủ được không? Em đang bận nấu ăn rồi.
1. Tiếp tục di chuyển, lắc lư, uốn cong, nghiêng, v.v., từ từ theo một hướng và sau đó quay lại theo hướng ngược lại.
2. Dao động giữa hai quan điểm, ý kiến, khuynh hướng đối lập, v.v.
Lắc lư, nghiêng hoặc lắc từ bên này sang bên kia.
Chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.