Safety first In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "safety first", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 11:03

Meaning of Safety first

Synonyms:

better to be safe than sorry

Safety first American phrase

Dùng để khuyên mọi người an toàn là trên hết và cố gắng tránh mọi rủi ro không đáng có.

"Buckle up, everyone! Safety first!" - "Thắt dây an toàn vào mọi người! An toàn là trên hết!"

Always remember to put safety first whenever you drive. - Mỗi khi lái xe nên nhớ an toàn là trên hết.

Other phrases about:

take (one) in tow

Tư vấn hoặc giúp đỡ những người ít kinh nghiệm hơn bạn trong một khoảng thời gian.

 

Origin of Safety first

An toàn là trên hết. (Nguồn: Skerbeck)

Cụm từ này có nguồn gốc từ Phong trào Safety First vào thế kỷ 20.

Vào thời điểm đó, đường sắt và hầm mỏ ở Mỹ là một trong những nơi làm việc nguy hiểm nhất nhưng công nhân lại ít được bảo hộ lao động nhất. Do vậy, Phong trào Safety First đã được khởi xướng để thuyên giảm các mối nguy tại nơi làm việc.

Cụm từ này đã được sử dụng ở Hoa Kỳ kể từ đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Often Imitated, Never Duplicated

Mặc dù có nhiều phiên bản sao chép của một thứ gì đó, nhưng bản gốc là tốt nhất.

Example:

That dish is often imitated, never duplicated.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode