Siphon the/one's python vulgar slang
"Python" là một thuật ngữ lóng để chỉ dương vật
(Của nam giới) Loại bỏ chất lỏng thải ra khỏi cơ thể.
Wait for me a few minutes. I'll come back real quick after siphoning the python. - Chờ tôi vài phút. Tôi sẽ quay lại thật nhanh sau đi đái.
While I was siphoning the python, a snake slithered out of the toilet and almost bit me. - Trong khi tôi đang đi đái, một con rắn đã lao ra khỏi bồn cầu và suýt chút nữa đã cắn tôi.
I've just siphoned the python, but now I want to pee again. - Tôi vừa đi đái, nhưng bây giờ tôi muốn đi tiểu lần nữa.
Đi tiểu
(Phụ nữ) Đi vệ sinh; sử dụng như một lời cách xin phép lịch sự khi muốn làm như vậy.
Đi tiểu hoặc (ít phổ biến hơn) đi đại tiện.
Động từ "siphon" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có nguồn gốc ở Úc.
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
When I started this job, I wondered: "Is the juice worth the squeeze?"