Stick in (one's) craw negative spoken language verb phrase
Làm cho bạn cảm thấy khó chịu hoặc phiền hà.
His bitter words have stuck in my craw for a long time. - Những lời nói cay nghiệt của anh ta cứ bám lấy tâm trí tôi từ rất lâu rồi.
The boss's curse at the meeting stuck in my craw. - Lời chửi rủa của ông chủ trong cuộc họp cứ mãi quẩn quanh trong tâm trí tôi.
I know that David didn't mean to be mad at me, but that really stuck in my craw. - Tôi biết rằng David không có nổi nóng với tôi, nhưng điều đó thực sự là một nút thắt trong lòng tôi mãi.
Nếu có thứ gì đó “sticks in your craw”, bạn không thể nói điều gì đó.
I did mean to say sorry to her, but words stuck in my craw. - Tôi đã định xin lỗi cô ấy, nhưng lời xin lỗi cứ mãi mắc kẹt nơi cổ họng.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.