Stinking rich adjective phrase slang
Cực kỳ giàu có
Jacob's family is well-known for being stinking rich in the village. - Gia đình Jacob nổi tiếng là giàu có trong làng.
He is an only child and grew up in a stinking rich family. - Anh là con một và lớn lên trong một gia đình cực kỳ giàu có.
I know Janice's background is normal, but she acts as if she comes from a stinking rich family. - Tôi biết xuất thân của Janice rất bình thường, nhưng cô ấy cư xử như thể xuất thân từ một gia đình tài phiệt ấy.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Rất mạnh mẽ, quyền lực.
I always thought that their marriage was steady as a rock..