Take one for the team phrase verb informal
Because no one of us is ready enough to give presentation first, Peter decided to take one for the team. - Bởi vì không ai trong chúng tôi sẵn sàng thuyết trình đầu tiên, Peter đã quyết định hi sinh vì mọi người.
Bees actually die after stinging their enemies, but they will take one for the team without hesitation to protect their hive. - Ong sẽ chết sau khi chích vào kẻ thù, nhưng chúng sẽ sẵn sàng hy sinh thân mình không hề do dự để bảo vệ tổ của chúng.
Bạn sẵn sàng chịu đựng hoặc hy sinh vì một điều gì đó
Để đạt được thứ gì đó cần phải hy sinh thứ khác.
Quảng cáo đem lợi ích về danh tiếng, tiền bạc, cơ hội,.. cho thứ được quảng bá.
Động từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Cách sử dụng ban đầu của thành ngữ bắt nguồn từ bóng chày, khi một người đánh bóng cho phép mình bị ném trúng sân để giúp cả đội.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.