Takes it with a grain of salt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "takes it with a grain of salt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Takes it with a grain of salt (redirected from take with a grain of salt )

Synonyms:

take with a pinch of salt

Take with a grain of salt British American verb phrase

Nửa tin nửa ngờ điều gì đó

 

​​​​​​​I take the news that she told with a grain of salt. - Tôi nửa tin nửa ngờ về thông tin mà cô ấy nói.

Beany posted on Facebook that he's got the first prize of the Spelling Bee contest, however, I take it with a grain of salt. - Beany đăng lên Facebook rằng cậu ta đạt giải nhất trong cuộc thi đánh vần, nhưng tôi không tin tưởng điều đó cho lắm.

John's friends often takes what he says with a grain of salt because he has a habit of exaggerating. - Bạn của John thường nửa tin nửa ngờ điều anh ấy nói bởi vì anh ấy có thói quen nói quá lên.

Grammar and Usage of Take with a grain of salt

Các Dạng Của Động Từ

  • taken with a grain of salt
  • takes with a grain of salt
  • taking with a grain of salt
  • took with a grain of salt

Đông từ "take" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Take with a grain of salt

 

Pliny the Elder's Naturalis Historia (77 A.D) có thể là nguồn gốc của cụm từ để kể về việc khám phá ra công thức chế tạo thuốc giải độc. Trong thuốc giải độc, một trong những thành phần là một hạt muối. Những thành phần độc dược được lấy với 1 lượng nhỏ, và do đó ít nghiêm trọng hơn.

 
Cụm từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 17; ví dụ, trong bài bình luận của nhà bình luận tôn giáo người Anh John Trapp về Cựu ước và Tân ước, năm 1647:
 
"This is to be taken with a grain of salt."
The Origin Cited: The Phrase Finder - Nghĩa và nguồn gốc của: Take with a grain of salt
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
tough beans

1. Một tình huống không may mắn

2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó

Example:

1. I have had some tough beans recently. I got low marks and lost my bike just two days later.  

2. A: I've got a low mark.  

  B: Tough bean, bro. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode