Take with a grain of salt British American verb phrase
Nửa tin nửa ngờ điều gì đó
I take the news that she told with a grain of salt. - Tôi nửa tin nửa ngờ về thông tin mà cô ấy nói.
Beany posted on Facebook that he's got the first prize of the Spelling Bee contest, however, I take it with a grain of salt. - Beany đăng lên Facebook rằng cậu ta đạt giải nhất trong cuộc thi đánh vần, nhưng tôi không tin tưởng điều đó cho lắm.
John's friends often takes what he says with a grain of salt because he has a habit of exaggerating. - Bạn của John thường nửa tin nửa ngờ điều anh ấy nói bởi vì anh ấy có thói quen nói quá lên.
Đông từ "take" nên được chia theo thì của nó.
Pliny the Elder's Naturalis Historia (77 A.D) có thể là nguồn gốc của cụm từ để kể về việc khám phá ra công thức chế tạo thuốc giải độc. Trong thuốc giải độc, một trong những thành phần là một hạt muối. Những thành phần độc dược được lấy với 1 lượng nhỏ, và do đó ít nghiêm trọng hơn.
1. Một tình huống không may mắn
2. Một thán được dùng từ để bày tỏ sự đồng cảm đối với điều không may của ai đó
1. I have had some tough beans recently. I got low marks and lost my bike just two days later.
2. A: I've got a low mark.
B: Tough bean, bro.