The Shoe is on the Other Foot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "The Shoe is on the Other Foot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-12-04 10:12

Meaning of The Shoe is on the Other Foot

The Shoe is on the Other Foot British American phrase

Trong khi cụm từ "the boot is on the other foot" được sử dụng phổ biến ở tiếng Anh-Anh, thì cụm "the shoe is on the other foot" được dùng chủ yếu ở tiếng Anh-Mỹ.

một tình huống hiện giờ đã thay đổi ngược lại so với những gì đã xảy ra trước đây, đặc biệt là khi một người yếu thế giờ đã chiếm được ưu thế.

I went belly up two years ago, but I believe the shoe is now on the other foot. - Hai năm trước tôi đã bị phá sản, nhưng giờ thời thế đã thay đổi rồi.

I was one of his workers, but now that I'm the boss of a company. The shoe/boot is on the other foot. - Tôi đã từng là một trong những công nhân của ông ấy, nhưng giờ tôi lại là ông chủ của một công ty. Tình thế đã đảo ngược.

The shoe is on the other foot and he is homeless and begging for money in front of the market. - Thời thế thay đổi và giờ anh ấy không nhà và đang đi xin trước cổng chợ.

Other phrases about:

put the genie back in the bottle

Đảo ngược lại những gì đã làm 

leave aside

1. Tạm thời dừng tập trung vào chuyện gì đó hay không chú ý đên chuyện gì đó

2. Giữ lại cái gì đó để dùng sau hoặc để lại cái gì dự phòng

 

 

Grammar and Usage of The Shoe is on the Other Foot

Thành ngữ này có thể được dùng như một mệnh đề trong câu hoặc như một câu riêng lẻ.

 

Origin of The Shoe is on the Other Foot

 

(Nguồn ảnh: chakranutmusings.weebly.com)

Thuật ngữ ẩn dụ này xuất hiện lần đầu tiên vào giữa những năm 1800 với cụm the boot is on the other leg. Theo nghĩa đen, đi chiếc giày bên phải vào chân trái sẽ khá khó chịu, và ý niệm này được ngụ ý trong câu thành ngữ này, cho thấy rằng việc thay đổi vị trí là việc không có lợi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode