Tossed around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "tossed around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2019-10-01 01:10

Meaning of Tossed around (redirected from toss around )

Toss around phrasal verb

Một cái tên, danh từ, hoặc đại từ có thể được dùng giữa "toss""around" trong nghĩa thứ nhất và thứ hai.

Giới từ "about" có thể được thay thế cho "around".

Quăng hoặc ném ai đó hoặc vật gì đó qua lại hoặc từ vị trí này sang vị trí khác.

The children are tossing the ball around on the front yard. - Bọn trẻ đang tung hứng bóng qua lại trong sân trước.

 Có một cuộc thảo luận bình thường, tự do về các khả năng hoặc ý tưởng mới với một nhóm người.

We've tossed the idea around for hours. - Chúng tôi đã thảo luận qua lại về ý tưởng trong nhiều giờ.

Team members are tossing around suggestions for improving the product quality. - Các thành viên đang bàn luận về những gợi ý để cải thiện chất lượng sản phẩm.

 Đi lòng vòng không mục đích và không ngừng nghỉ từ nơi này sang nơi khác.

The kids always toss around in the kitchen without feeling tired. - Bọn trẻ luôn chạy lòng vòng trong bếp mà không thấy mệt.

Grammar and Usage of Toss around

Các Dạng Của Động Từ

  • tossed around
  • tosses around
  • tossing around
  • to toss around

Động từ "toss" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode